PHÂN TÍCH
A lease is an agreement between a landlord and a tenant
Một hợp đồng cho thuê là một bản thỏa thuận giữa người chủ tài sản và người đi thuê.
landlord (n) = property owner (n) : người chủ tài sản
tenant (n) = renter (n) : người đi thuê
Standard leases are available at most office supply stores, and many property owners find them quite satisfactory
Hợp đồng cho thuê tiêu chuẩn thì có sẵn (được bán) ở hầu hết các cửa hàng văn phòng phẩm, và nhiều người chủ tài sản thấy rằng chúng khá đầy đủ.
Read the standard lease carefully to determine if it meets the needs of your situation.
Đọc hợp đồng cho thuê tiêu chuẩn cẩn thận để xác định liệu nó có đáp ứng những nhu cầu liên quan đến trường hợp của bạn
situation (n) = circumstance : trường hợp, tình huống
meet the needs: đáp ứng nhu cầu (meet ở đây không có nghĩa là “gặp”)
You may want to make some additional provisions.
Bạn có thể muốn có một số điều khoản thêm
provisions (n) = terms : những điều khoản
If you decide to make changes to the standard lease, you should meet with a lawyer.
Nếu bạn quyết định thay đổi hợp đồng thuê tiêu chuẩn, bạn nên gặp một luật sư
lawyer = attorney (n) : luật sư
The lease is the most important tool you have if you need to resolve a dispute with your tenant.
Hợp đồng thuê là công cụ quan trọng nhất bạn có nếu bạn cần giải quyết tranh chấp với người thuê.
dispute (n) : tranh chấp
When you have a lease written by a lawyer, you are assured that you have the protection you need.
Khi bạn có một hợp đồng được viết bởi người luật sư, bạn được đảm bảo rằng bạn có sự bảo vệ bạn cần
written ở đây là rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động.
When you have a lease written by a lawyer = When you have a lease which is written by a lawyer.